I. Tổng quan về sản phẩm
Tủ phân phối điện áp cao và thấp như tên gọi của nó là hệ thống cung cấp điện được sử dụng để thực hiện phân phối năng lượng điện, kiểm soát, đo lường và kết nối cáp của thiết bị phân phối điện, nói chung các văn phòng cung cấp điện, trạm biến áp được sử dụng tủ chuyển mạch điện áp cao,
Sau đó thông qua máy biến áp giảm áp suất thấp dẫn ra tủ phân phối điện áp thấp, tủ phân phối điện áp thấp đến các bảng điện dùng điện, hộp điều khiển, hộp công tắc, bên trong chính là thông qua đem một ít công tắc, bộ ngắt mạch, cầu chì,
Nút, đèn chỉ báo, đồng hồ đo, dây và các thiết bị bảo vệ khác được lắp ráp thành một thiết bị để đạt được các yêu cầu chức năng thiết kế của thiết bị phân phối điện. Thường được gọi là: tủ chuyển mạch điện áp cao và thấp hoặc bộ thiết bị điện áp cao và thấp.
II. Mô hình và ý nghĩa
III. Điều kiện sử dụng bình thường
tại+35% C.
2, cài đặt và sử dụng trong nhà, độ cao của vị trí sử dụng không được vượt quá 2000m.
3, độ ẩm tương đối của không khí xung quanh không quá 50% ở nhiệt độ tối đa+40C, nên ở nhiệt độ thấp hơn
3, tuầnĐộ ẩm tương đối của không khí xung quanh không vượt quá 50% ở nhiệt độ tối đa+40C, nên ở nhiệt độ thấp hơn
Độ hòatan nguyênthủy(Ví dụ: 90% ở+20 ° C có tính đến sự thay đổi nhiệt độ
Hóa có thể ngẫu nhiên sinh ra ảnh hưởng ngưng lộ.
4, độ nghiêng của thiết bị với bề mặt thẳng đứng khi lắp đặt không vượt quá 5.
5, thiết bị nên được lắp đặt ở nơi không có chấn động mạnh và tác động, và không đủ để làm cho các thành phần điện bị ảnh hưởng
Đến nơi ăn mòn.
6. Người dùng có thể thương lượng giải quyết với nhà máy sản xuất khi họ có yêu cầu đặc biệt.
IV. Thông số kỹ thuật chính
Mô hình | Điện áp định mức (V) | Đánh giá hiện tại (A) | Dòng ngắt ngắn mạch định mức (kA) | Xếp hạng thời gian ngắn chịu được hiện tại (1s) (kA) | Xếp hạng đỉnh chịu được hiện tại (kA) |
GGD1 |
380 |
A 100 |
15 |
15 | 30 |
B 600(630) | 15 | 30 | |||
C 400 | 15 | 30 | |||
GGD2 |
380 |
A 1500(1600) |
30 |
30 | 63 |
B 1000 | 30 | 63 | |||
C 600 | 30 | 63 | |||
GGD3 |
380 |
A 3150 |
50 |
50 | 105 |
B 2500 | 50 | 105 | |||
C 2000 | 50 | 105 |
V. Đặc điểm cấu trúc
Tên sản phẩm | A | B | C | D |
GGD06 | 600 | 600 | 450 | 556 |
GGD06A | 600 | 800 | 450 | 756 |
GGD08 | 800 | 600 | 650 | 556 |
GGD08A | 800 | 800 | 650 | 756 |
GGD10A | 1000 | 600 | 850 | 556 |
GGD10A | 1000 | 800 | 850 | 756 |
GGD12 | 1200 | 800 | 1050 | 756 |
VI. Ngoại hình và kích thước (mm)
7.Thông tin đặt hàng
Các thông số trong sơ đồ này là cấu hình tiêu chuẩn được cung cấp cho công ty và nếu không có yêu cầu rõ ràng từ khách hàng, công ty sẽ cung cấp theo cấu hình tiêu chuẩn. Vượt quá yêu cầu của phương án này, xin vui lòng giải thích khác.