Công ty TNHH Thương mại Lạc Dương Hạo Đằng
Trang chủ>Sản phẩm>Ống cấp nước PE100
Nhóm sản phẩm
Thông tin công ty
  • Cấp độ giao dịch
    VIP Thành viên
  • Liên hệ
  • Điện thoại
    18003880281
  • Địa chỉ
    Th? tr??ng c? ?i?n T? Kim Thành, 111 Wang Cheng Avenue, Xigong District, L?c D??ng
Liên hệ
Ống cấp nước PE100
Ống cấp nước cấp PE100 I. Đặc điểm sản phẩm 1. Cấu trúc phân tử của ống PE chống ăn mòn rất ổn định, không bị ăn mòn điện hóa. Ngoài một số chất oxy h
Chi tiết sản phẩm

Ống cấp nước PE100

I. Đặc điểm sản phẩm

1, chống ăn mòn

Cấu trúc phân tử của ống PE cực kỳ ổn định, không bị ăn mòn điện hóa và có thể chống lại sự xói mòn của nhiều phương tiện hóa học ngoại trừ một số chất oxy hóa.

2. Hiệu suất chống ăn mòn tốt

Trong số nhiều vật liệu đường ống, chỉ số tiêu thụ thối của ống PE là khá nhỏ, và khi vận chuyển bùn cát khoáng, khả năng chống ăn mòn của nó cao hơn 4 lần so với ống thép.

3, Tính linh hoạt tốt và khả năng chống va đập

Ống PE là một loại ống có độ dẻo dai cao, độ giãn dài khi đứt của nó là hơn 500%, có khả năng chống va đập, chống động đất tuyệt vời và khả năng thích ứng rất mạnh đối với sự sụt lún không đồng đều của cơ sở ống.

4, Tuổi thọ dài

Ống PE có trọng lượng phân tử cao, có hiệu suất ổn định tốt và chống lão hóa, trong điều kiện nhiệt độ hoạt động bình thường và áp suất, tuổi thọ ống PE có thể được đảm bảo trong hơn 50 năm.

5, Vệ sinh tốt và hiệu suất môi trường

Ống PE trong quá trình chế biến không thêm chất ổn định kim loại, vật liệu không độc hại, không có lớp quy mô, không sinh sản vi khuẩn, là vật liệu đường ống an toàn và vệ sinh. Bản thân vật liệu PE có thể được tái chế và không tạo ra các chất có ảnh hưởng đến môi trường.

6. Cách kết nối xây dựng an toàn và đáng tin cậy

Ống PE chủ yếu sử dụng kết nối nóng chảy hoặc điện, về cơ bản đảm bảo sự tích hợp của vật liệu giao diện, cấu trúc và thân ống, không có rò rỉ nước và rò rỉ khí.

7. Chất lượng nhẹ, xử lý và xây dựng dễ dàng

Trọng lượng nhẹ, trọng lượng riêng chỉ bằng 1/8 ống kim loại, dễ dàng xử lý, dễ uốn, quá trình hàn đơn giản và nhanh chóng, chi phí xây dựng toàn diện kỹ thuật thấp, có lợi ích kinh tế đáng kể.


II. Nơi áp dụng

1, Ống cho khí đốt

2, Ống cho khí tự nhiên

3. Ống thông gió mỏ than

4. Đường ống vận chuyển dầu

5. Ống nước cho thành phố và nông thôn

6, ống xả

7. Hóa chất, dược phẩm, giấy và các nhà máy khác vật liệu và chất lỏng chuyển ống

8, Ống để khoan giếng

9. Ống tưới cho đất nông nghiệp

10. Quản lý nhà máy thực phẩm như đồ uống, sữa, các loại rắc

11. Đường ống vận chuyển bùn mỏ

12, bảo vệ cáp điện

13. Ống cho bưu chính viễn thông

14, Ống cho điều hòa không khí, vận chuyển nước ngưng tụ


III. Đặc tính vật lý

Mục thử nghiệm Đơn vị Giá trị chuẩn Tiêu chuẩn thực hiện
20℃ Cường độ thủy tĩnh   Không vỡ, không rò rỉ GB/T13663.2-2018
(Ứng suất vòng12.4Mpa,100h
80℃ Cường độ thủy tĩnh   Không vỡ, không rò rỉ
(Ứng suất vòng5.5Mpa,165h
80℃ Cường độ thủy tĩnh   Không vỡ, không rò rỉ
(Ứng suất vòng5.0Mpa,1000h
Độ giãn dài khi nghỉ % 350
Chiều dày mối hàn góc (110℃) % 3
thời hạn: permanant-never Lift ban (VĨNH VIỄN) (200℃) min 20
Thời tiết kháng(Tích lũy chấp nhận ống ≥3.5GJ/Sau khi năng lượng lão hóa) 80℃ Cường độ thủy tĩnh   Không vỡ, không rò rỉ
(Ứng suất vòng5.5Mpa,165h
Độ giãn dài khi nghỉ % 350
thời hạn: permanant-never Lift ban (VĨNH VIỄN) (200℃) min 10

IV. Đặc tính hóa học

Trung bình Tập trung PE Trung bình Tập trung PE
20℃ 6℃ 20℃ 6℃
Axit clohydric 10% S S Name 20% S S
Tập trung S S Name Không đầy đủ S S
Axit sunfuric 10% S S Name 15% S S
50% S S Oxit sắt (II) (III) Đầy đủ S S
98% S N Đầy đủ S S
Sương mù NS NS Bromide (chất lỏng) 100% NS NS
Axit nitric 25% S S Nước biển   S S
50% L NS Sữa   S S
75% NS NS Formaldehyde 40% S S
100% NS NS Name 100% L NS
Name 50% S S Urê   S S
100% S S Giấm   S S
Axit axetic 10% S S Butan (khí) 100%   S
Axit thủy dương Đầy đủ S S Bia   S S
Axit Formic 50% S S Name 100% L NS
98-100% S S Name 100% S S
Axit benzoic Không đầy đủ S S Glucose Đầy đủ S S
Name 40% S S Dầu khoáng   S L
Name 20% S L Xăng, dầu (các hợp chất cacbon-oxy aliphatic) 100% S L

Lưu ý: S: Hài lòng L: Hạn chế NS: Không có sẵn

Làm đầy: 20 ℃ Dung dịch nước no Không làm đầy: Làm đầy và dung dịch nước ở nồng độ trên 10 ℃

Pha loãng: nồng độ không cao hơn 10% dung dịch nước pha loãng Cấp công nghiệp: dung dịch nước cấp công nghiệp


V. Đặc điểm kỹ thuật xây dựng ống PE

PE管材施工技术规范-1PE管材施工技术规范-2PE管材施工技术规范-3PE管材施工技术规范-4

Yêu cầu trực tuyến
  • Liên hệ
  • Công ty
  • Điện thoại
  • Thư điện tử
  • Trang chủ
  • Mã xác nhận
  • Nội dung tin nhắn

Chiến dịch thành công!

Chiến dịch thành công!

Chiến dịch thành công!