Ống cấp nước PE100
I. Đặc điểm sản phẩm
1, chống ăn mòn
Cấu trúc phân tử của ống PE cực kỳ ổn định, không bị ăn mòn điện hóa và có thể chống lại sự xói mòn của nhiều phương tiện hóa học ngoại trừ một số chất oxy hóa.
2. Hiệu suất chống ăn mòn tốt
Trong số nhiều vật liệu đường ống, chỉ số tiêu thụ thối của ống PE là khá nhỏ, và khi vận chuyển bùn cát khoáng, khả năng chống ăn mòn của nó cao hơn 4 lần so với ống thép.
3, Tính linh hoạt tốt và khả năng chống va đập
Ống PE là một loại ống có độ dẻo dai cao, độ giãn dài khi đứt của nó là hơn 500%, có khả năng chống va đập, chống động đất tuyệt vời và khả năng thích ứng rất mạnh đối với sự sụt lún không đồng đều của cơ sở ống.
4, Tuổi thọ dài
Ống PE có trọng lượng phân tử cao, có hiệu suất ổn định tốt và chống lão hóa, trong điều kiện nhiệt độ hoạt động bình thường và áp suất, tuổi thọ ống PE có thể được đảm bảo trong hơn 50 năm.
5, Vệ sinh tốt và hiệu suất môi trường
Ống PE trong quá trình chế biến không thêm chất ổn định kim loại, vật liệu không độc hại, không có lớp quy mô, không sinh sản vi khuẩn, là vật liệu đường ống an toàn và vệ sinh. Bản thân vật liệu PE có thể được tái chế và không tạo ra các chất có ảnh hưởng đến môi trường.
6. Cách kết nối xây dựng an toàn và đáng tin cậy
Ống PE chủ yếu sử dụng kết nối nóng chảy hoặc điện, về cơ bản đảm bảo sự tích hợp của vật liệu giao diện, cấu trúc và thân ống, không có rò rỉ nước và rò rỉ khí.
7. Chất lượng nhẹ, xử lý và xây dựng dễ dàng
Trọng lượng nhẹ, trọng lượng riêng chỉ bằng 1/8 ống kim loại, dễ dàng xử lý, dễ uốn, quá trình hàn đơn giản và nhanh chóng, chi phí xây dựng toàn diện kỹ thuật thấp, có lợi ích kinh tế đáng kể.
II. Nơi áp dụng
1, Ống cho khí đốt
2, Ống cho khí tự nhiên
3. Ống thông gió mỏ than
4. Đường ống vận chuyển dầu
5. Ống nước cho thành phố và nông thôn
6, ống xả
7. Hóa chất, dược phẩm, giấy và các nhà máy khác vật liệu và chất lỏng chuyển ống
8, Ống để khoan giếng
9. Ống tưới cho đất nông nghiệp
10. Quản lý nhà máy thực phẩm như đồ uống, sữa, các loại rắc
11. Đường ống vận chuyển bùn mỏ
12, bảo vệ cáp điện
13. Ống cho bưu chính viễn thông
14, Ống cho điều hòa không khí, vận chuyển nước ngưng tụ
III. Đặc tính vật lý
Mục thử nghiệm | Đơn vị | Giá trị chuẩn | Tiêu chuẩn thực hiện | |
20℃ Cường độ thủy tĩnh | Không vỡ, không rò rỉ | GB/T13663.2-2018 | ||
(Ứng suất vòng12.4Mpa,100h) | ||||
80℃ Cường độ thủy tĩnh | Không vỡ, không rò rỉ | |||
(Ứng suất vòng5.5Mpa,165h) | ||||
80℃ Cường độ thủy tĩnh | Không vỡ, không rò rỉ | |||
(Ứng suất vòng5.0Mpa,1000h) | ||||
Độ giãn dài khi nghỉ | % | ≧350 | ||
Chiều dày mối hàn góc (110℃) | % | ≦3 | ||
thời hạn: permanant-never Lift ban (VĨNH VIỄN) (200℃) | min | ≧20 | ||
Thời tiết kháng(Tích lũy chấp nhận ống ≥3.5GJ/Sau khi năng lượng lão hóa) | 80℃ Cường độ thủy tĩnh | Không vỡ, không rò rỉ | ||
(Ứng suất vòng5.5Mpa,165h) | ||||
Độ giãn dài khi nghỉ | % | ≧350 | ||
thời hạn: permanant-never Lift ban (VĨNH VIỄN) (200℃) | min | ≧10 |
IV. Đặc tính hóa học
Trung bình | Tập trung | PE | Trung bình | Tập trung | PE | ||
20℃ | 6℃ | 20℃ | 6℃ | ||||
Axit clohydric | 10% | S | S | Name | 20% | S | S |
Tập trung | S | S | Name | Không đầy đủ | S | S | |
Axit sunfuric | 10% | S | S | Name | 15% | S | S |
50% | S | S | Oxit sắt (II) (III) | Đầy đủ | S | S | |
98% | S | N | Đầy đủ | S | S | ||
Sương mù | NS | NS | Bromide (chất lỏng) | 100% | NS | NS | |
Axit nitric | 25% | S | S | Nước biển | S | S | |
50% | L | NS | Sữa | S | S | ||
75% | NS | NS | Formaldehyde | 40% | S | S | |
100% | NS | NS | Name | 100% | L | NS | |
Name | 50% | S | S | Urê | S | S | |
100% | S | S | Giấm | S | S | ||
Axit axetic | 10% | S | S | Butan (khí) | 100% | S | |
Axit thủy dương | Đầy đủ | S | S | Bia | S | S | |
Axit Formic | 50% | S | S | Name | 100% | L | NS |
98-100% | S | S | Name | 100% | S | S | |
Axit benzoic | Không đầy đủ | S | S | Glucose | Đầy đủ | S | S |
Name | 40% | S | S | Dầu khoáng | S | L | |
Name | 20% | S | L | Xăng, dầu (các hợp chất cacbon-oxy aliphatic) | 100% | S | L |
Lưu ý: S: Hài lòng L: Hạn chế NS: Không có sẵn
Làm đầy: 20 ℃ Dung dịch nước no Không làm đầy: Làm đầy và dung dịch nước ở nồng độ trên 10 ℃
Pha loãng: nồng độ không cao hơn 10% dung dịch nước pha loãng Cấp công nghiệp: dung dịch nước cấp công nghiệp
V. Đặc điểm kỹ thuật xây dựng ống PE