I. Bối cảnh
▶Yêu cầu của chính sách quốc gia
Trong "Biện pháp quản lý bên nhu cầu điện" do sáu bộ, bao gồm Kế hoạch 5 năm lần thứ 12 và Ủy ban Phát triển và Cải cách Nhà nước cùng ban hành và thực hiện đều nêu rõ "Quản lý bên nhu cầu điện là một biện pháp quan trọng để đạt được mục tiêu tiết kiệm năng lượng và giảm phát thải".
▶Yêu cầu xây dựng lưới điện thông minh
Lưới điện thông minh đã trở thành hướng phát triển của ngành công nghiệp điện, phát triển, truyền tải, thay đổi, phân phối và sử dụng một số liên kết khác. Hệ thống quản lý bên nhu cầu là một phần quan trọng của việc sử dụng điện thông minh, cung cấp hỗ trợ dữ liệu cho các doanh nghiệp liên quan đến việc sử dụng điện thông minh.
▶Yêu cầu năng lượng Quản lý bên Yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật
Nó có thể cải thiện sự an toàn và ổn định và tính kinh tế của hệ thống điện, đồng thời đạt được sự tương tác hai chiều giữa các công ty cung cấp điện và khách hàng sử dụng điện, nâng cao độ tin cậy và mức độ dịch vụ cung cấp điện, tăng sự hài lòng của khách hàng.
II. Tổng quan
Hệ thống quản lý bên yêu cầu điện (DSM) là hệ thống thu thập thông tin dữ liệu năng lượng điện cho từng khu vực giám sát bằng cách theo dõi nhiều khu vực theo thời gian thực. Với sự giúp đỡ của hệ thống quản lý để cải thiện tỷ lệ tiết kiệm năng lượng điện, trong điều kiện đáp ứng điều kiện sản xuất sản phẩm, giảm công suất thiết bị trong mỗi khu vực giám sát, cung cấp phương tiện khoa học để quản lý và tiết kiệm năng lượng, định lượng các mục tiêu tiết kiệm năng lượng của chính việc quản lý, giảm tiêu thụ năng lượng của các đơn vị sản phẩm và nâng cao lợi ích kinh tế tổng hợp.
Ngày nay khoa học kỹ thuật không ngừng phát triển, đối với bản thân người sản xuất cũng yêu cầu tiến bộ theo thời gian; Để nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường tiết kiệm năng lượng của bản thân và doanh nghiệp trong khi phát triển không ngừng; Giảm tiêu thụ năng lượng đảm bảo tiết kiệm năng lượng và giảm khí thải cho doanh nghiệp đồng thời cũng giảm chi phí cho doanh nghiệp trong hoạt động sản xuất hàng ngày.
III. Thành phần hệ thống
Sơ đồ cấu trúc điển hình
IV. Chức năng hệ thống
Số sê-ri | Mô- đun | Mô- đun con | Mục chức năng | Ghi chú |
I. Chức năng cơ bản | ||||
1 | Giao diện chính | Sơ đồ điều hướng phân phối | ||
2 | Bản vẽ điều kiện làm việc | |||
3 | Giám sát năng lượng điện | Dữ liệu thời gian thực | Giá trị thời gian thực | Hiển thị truy vấn dữ liệu thời gian thực |
Biểu đồ thời gian thực | Hiển thị đường cong chạy dữ liệu thời gian thực | |||
Giám sát trực tuyến trong ngày | Báo cáo đường cong dữ liệu toàn điểm trong ngày cho thấy | |||
Dữ liệu lịch sử | Giá trị lịch sử | Hiển thị truy vấn dữ liệu lịch sử | ||
Biểu đồ lịch sử | Hiển thị báo cáo đường cong dữ liệu lịch sử | |||
4 | Phân tích chạy | Phân tích chạy | Nhật báo | Phân tích báo cáo đường cong dữ liệu toàn bộ hàng ngày |
Báo hàng tuần | Phân tích báo cáo đường cong dữ liệu hàng tuần | |||
Báo cáo hàng tháng | Phân tích báo cáo đường cong dữ liệu hàng tháng | |||
Báo Mùa | Phân tích báo cáo đường cong dữ liệu mùa | |||
Báo cáo thường niên | Phân tích báo cáo đường cong dữ liệu hàng năm | |||
Phân tích tương phản | Đối chiếu thời gian | Phân tích so sánh dữ liệu thời gian khác nhau trên cùng một thiết bị, hiển thị biểu đồ | ||
Đối chiếu thiết bị | Phân tích so sánh dữ liệu thiết bị khác nhau cùng một lúc, biểu đồ hiển thị | |||
5 | Quản lý năng lượng điện | Quản lý năng lượng điện | Thung lũng Pinnacle | Phân tích xu hướng tỷ lệ điện, hóa đơn điện, biểu đồ hiển thị |
Năng lượng điện khu vực | Thông số sản phẩm Thông tin sản phẩm Bình Luận( | |||
Tiêu thụ năng lượng điện | Điện năng tiêu thụ | Biểu đồ cho thấy mức tiêu thụ điện hàng ngày | ||
Tiêu thụ năng lượng hàng tuần | Biểu đồ mức tiêu thụ điện hàng tuần | |||
Tiêu thụ năng lượng hàng tháng | Biểu đồ cho thấy mức tiêu thụ điện hàng tháng | |||
Tiêu thụ năng lượng quý | Biểu đồ cho thấy mức tiêu thụ điện mỗi quý | |||
Tiêu thụ năng lượng điện hàng năm | Biểu đồ cho thấy mức tiêu thụ điện hàng năm | |||
6 | Đánh giá tiết kiệm năng lượng | Điểm giám sát | Hệ số công suất điểm giám sát, tỷ lệ tải định mức điểm tải thực tế, tỷ lệ tải điện hàng ngày được đánh giá và hiển thị kết quả theo biểu đồ | |
Máy biến áp | Đánh giá và phân tích hiệu quả biến áp, mất điện, hệ số tải, biểu đồ cân bằng năng lượng điện, biểu đồ chuyển động năng lượng điện, v.v. và hiển thị kết quả theo cách biểu đồ | |||
Dòng | Đánh giá và phân tích tổn thất đường dây, bản đồ cân bằng năng lượng điện, bản đồ chuyển động năng lượng điện, v.v. và hiển thị theo cách biểu đồ | |||
Động cơ điện | Phân tích thời gian chạy hiện tại của động cơ điện, thời gian chạy tích lũy, chu kỳ sửa chữa, thời gian dừng, số lần dừng, v.v. và hiển thị kết quả theo cách biểu đồ | |||
Chất lượng điện | Giám sát tỷ lệ bao gồm hài hòa điểm, tỷ lệ biến dạng điện áp, v.v. được phân tích và hiển thị kết quả theo cách biểu đồ | |||
7 | Truy vấn sự kiện | Truy vấn sự kiện | Sự kiện thời gian thực | Cảnh báo sự kiện thời gian thực, đẩy, truy vấn |
Sự kiện lịch sử | Truy vấn sự kiện lịch sử, có thể truy vấn theo thời gian, loại sự kiện, v. v. | |||
8 | Truy vấn báo cáo | Mẫu báo cáo Excel, ngày, tháng, truy vấn báo cáo hàng năm, xuất, in | ||
9 | Quản lý bản tin | |||
10 | Quản lý hệ thống | Quản lý thiết bị | Quản lý tập tin thiết bị, quản lý loại thiết bị | |
Quản lý biến | Quản lý biến | |||
Quản lý người dùng | Quản lý như gán quyền người dùng | |||
Cấu hình tham số | Cấu hình tải Cấu hình tiêu thụ năng lượng Cấu hình tỷ lệ Cấu hình loại tỷ lệ Chuyển đổi đơn vị toàn cầu | |||
II. Chức năng mở rộng | ||||
1 | Giao diện web | Kiến trúc C/S, B/S cùng tồn tại, hỗ trợ xuất bản WEB, có thể xem dữ liệu thời gian thực của hệ thống, màn hình giám sát, dữ liệu lịch sử, v.v. trong mạng cục bộ hoặc mạng ngoài thông qua trình duyệt WEB | ||
2 | Giao diện APP | Cung cấp khách hàng APP, có thể xem dữ liệu thời gian thực của hệ thống, hình ảnh giám sát, dữ liệu lịch sử, v.v., bất cứ lúc nào trên điện thoại di động. | ||
3 | Phát triển giao thức | Phát triển giao thức phi tiêu chuẩn đặc biệt |